BẢNG 2: GIÁ LƯU KHO | | |
PHẦN I: NGUYÊN TẮC CHUNG - SỐ 01.BG06/NCTS/LK/NT | | |
Stt | Chỉ tiêu | Nội dung | | |
1 | Phạm vi áp dụng | Bảng giá này áp dụng cho việc tính lưu kho hàng quốc tế/nội địa, đi/đến và chuyển tải sử dụng dịch vụ lưu kho của NCTS. Các dịch vụ của NCTS thuộc dịch vụ vận chuyển hàng không nên tuân thủ theo các quy định về bồi thường và mức bồi thường theo các công ước và quy định có liên quan áp dụng trong vận chuyển hàng không nhưng không vượt quá mức bồi thường quy định cho hãng vận chuyển được quy định tại Điều 8 Hợp đồng phục vụ mặt đất tiêu chuẩn IATA theo AHM 810 phiên bản 2008 hoặc phiên bản mới nhất. | | |
2 | Đơn vị áp dụng trong quá trình tính giá | Giờ: Làm tròn thành 01 giờ kể cả khi thời gian lưu kho chưa đủ 60 phút. | | |
Ngày: Làm tròn thành 01 ngày kể cả khi thời gian lưu kho chưa đủ 24 giờ. | | |
VĐHK: Vận đơn hàng không chính (MAWB), Vận đơn hàng không thứ cấp (HAWB) hoặc chứng từ hàng bưu điện (CN38 hoặc chứng từ bưu điện khác tương đương). | | |
VĐHK/lần: Số lần mà lô hàng trên một VĐHK làm thủ tục vào kho; trường hợp lô hàng bao gồm nhiều chủng loại hàng hoá yêu cầu nhiều loại hình lưu kho tương ứng, mỗi loại hình lưu kho được coi là một lần vào kho. | | |
3 | Cơ sở tính giá | 1. Giá lưu kho hàng hoá tính trên cơ sở trọng lượng thật của lô hàng (Gross weight) trên từng VĐHK. | | |
2. Trường hợp lô hàng trên một VĐHK bao gồm cả loại hình lưu kho thông thường và lưu kho đặc biệt, giá lưu kho được tính gộp trên cơ sở trọng lượng thật của từng loại hình lưu kho tại mức lưu kho tương ứng. | | |
3. Loại hình lưu kho sẽ áp dụng theo nguyên tắc sau: | | |
3.1 Theo quy định về phục vụ hàng hoá của IATA và hướng dẫn của hãng vận chuyển; | | |
3.2 Theo quy định của công ty phục vụ; | | |
3.3 Theo yêu cầu của khách và điều kiện thực tế phát sinh dịch vụ. | | |
4 | Đối tượng thanh toán | 1. Trường hợp hàng xuất: Thời gian miễn trừ và giá áp dụng cho từng loại hàng cụ thể. - Người gửi hàng: Trả tiền lưu kho cho các lô hàng xuất từ khi tiếp nhận hàng đến thời điểm chuyến bay được giữ chỗ dự định cất cánh. - Hãng vận chuyển: Trả tiền lưu kho cho các lô hàng từ thời điểm chuyến bay được giữ chỗ dự định cất cánh đến thời điểm chuyến bay thực sự cất cánh mà không có thời gian miễn trừ. | | |
2. Trường hợp hàng nhập: Thời gian miễn trừ và giá áp dụng cho từng loại hàng cụ thể: - Người nhận hàng: Trả tiền lưu kho các lô hàng nhập từ khi chuyến bay hạ cánh đến thời điểm lô hàng được lấy ra khỏi kho. - Hãng vận chuyển: +Trả tiền lưu kho cho các lô hàng lạc tuyến, các lô hàng thuộc trách nhiệm của hãng vận chuyển kể từ khi máy bay hạ cánh cho đến thời điểm chuyến bay thực sự cất cánh mà không có thời gian miễn trừ. + Trả tiền cho các lô hàng bị từ chối nhận kể từ khi chuyến bay hạ cánh đến khi đủ thủ tục được đưa ra khỏi kho hàng nhập. | | |
3. Trường hợp hàng chuyển tiếp: hãng vận chuyển trả tiền lưu kho nếu phát sinh trừ trường hợp có thỏa thuận khác | | |
4. Một số trường hợp khác: Theo thỏa thuận với người yêu cầu dịch vụ. | | |
5 | Thời gian tính lưu kho | Hàng xuất: Từ khi chấp nhận hàng đến khi hàng được đi trên chuyến bay thực sự cất cánh, loại bỏ khoảng thời gian được miễn trừ theo quy định của từng loại hình lưu kho tương ứng. Hàng nhập: Từ khi chuyến bay hạ cánh đến khi hàng giao cho người nhận, loại bỏ khoảng thời gian được miễn trừ theo quy định của từng loại hình lưu kho tương ứng. | | |
6 | Tính bổ sung tiền lưu kho (đối với hàng nhập) | Đối với hàng lưu kho lạnh: Thời gian lưu kho được tính bổ sung nếu thời điểm khách đề nghị trả hàng vượt quá 120 phút kể từ khi làm thủ tục nhận hàng. Khách hàng phải thanh toán bổ sung nếu tiền lưu kho tại thời điểm này vượt quá số tiền lưu kho khách hàng đã thanh toán khi làm thủ tục nhận hàng. | | |
Thời gian lưu kho được tính bổ sung nếu thời điểm khách nhận kiện hàng cuối cùng và để hàng lại tại sân trả hàng của kho NCTS vượt quá 180 phút (đối với các lô hàng không kiểm hóa) và 240 phút (đối với các lô hàng kiểm hóa). Áp dụng giá tối thiểu và đơn giá của các loại hình lưu kho tương ứng với mức giá cao nhất. | | |
7 | Thời gian miễn trừ | Xác định theo quy định của từng loại lưu kho cụ thể trên nguyên tắc không tính thêm miễn trừ trong trường hợp các loại thời gian miễn trừ trùng nhau. | | |
Áp dụng một lần miễn trừ đối với loại dịch vụ tương ứng kể từ khi máy bay hạ cánh (đối với hàng nhập) hoặc trước ngày chuyến bay giữ chỗ cất cánh (đối với hàng xuất). | | |
8 | Cách tính giá cho từng loại đối tượng thanh toán | Áp dụng cho hàng xuất: Sử dụng bảng tính lưu kho cho từng giai đoạn riêng biệt do người gửi hàng hoặc hãng vận chuyển trả tiền, không được cộng cả 2 giai đoạn thành 1 giai đoạn để tính. | | |
9 | Thuế và lệ phí | Các mức giá chưa bao gồm thuế và lệ phí theo quy định hiện hành của nhà nước. | | |
10 | Các vấn đề khác | Nếu đối tượng thanh toán có yêu cầu, giá lưu kho sẽ thu trên cơ sở hợp đồng ký kết giữa các bên liên quan. | | |
Các trường hợp lưu kho có yêu cầu đặc biệt khác không nằm trong quy định này sẽ căn cứ vào chính sách của công ty tại thời điểm áp dụng. | | |
| PHẦN II: BIỂU GIÁ LƯU KHO - SỐ 01.BG06/NCTS/LK | |
| | | | | | | |
| STT | Loại hình lưu kho | Mã theo quy định của công ty | Nội dung thu | Đơn vị tính | Đơn giá mới | |
| (VNĐ) | |
| 1 | Hàng thông thường | SGCR | Miễn lưu kho | | | |
| - Thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước. | |
| - Ngày nghỉ bù cho ngày nghỉ lễ nếu ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước trùng vào thứ bảy, chủ nhật. | |
| - Hàng nhập: 3 ngày đầu tiên kể từ ngày chuyến bay hạ cánh | |
| - Hàng xuất: 3 ngày (ngày tiếp nhận hàng, ngày liền kề trước ngày chuyến bay dự định cất cánh và ngày chuyến bay dự định cất cánh). | |
| Giá lưu kho | |
| Giá tối thiểu | VĐHK/lần | 80,000 | |
| 3 ngày đầu | Kg/ngày | 750 | |
| Từ ngày thứ 4 đến hết ngày thứ 8 | Kg/ngày | 1,400 | |
| Từ ngày thứ 9 trở đi | Kg/ngày | 1,600 | |
| 2 | Hàng bảo quản lạnh | SPER | Miễn lưu kho | | | |
| - Hàng nhập: 3 giờ đầu tiên kể từ khi chuyến bay hạ cánh. | |
| | | | - Hàng xuất: 3 giờ trước giờ dự định cất cánh của chuyến bay. | | | |
| | Giá lưu kho | |
| Giá tối thiểu | VĐHK/Ngày/lần | 300,000 | |
| Giá áp dụng | Kg/giờ | 200 | |
| 3 | Hàng bảo quản trong kho hàng giá trị cao | SVAL | Miễn lưu kho | | | |
| - Hàng nhập: 2 giờ đầu tiên kể từ khi chuyến bay hạ cánh. | |
| - Hàng xuất: 2 giờ trước giờ dự định cất cánh của chuyến bay. | |
| Giá lưu kho | |
| Giá tối thiểu | VĐHK/Ngày/lần | 1,170,000 | |
| 3 ngày đầu | Kg/ngày | 7,000 | |
| Từ ngày thứ 4 trở đi | Kg/ngày | 12,900 | |
| 4 | Hàng động vật sống | SAVI | Miễn lưu kho | | | |
| - Hàng nhập: 3 giờ đầu tiên kể từ khi chuyến bay hạ cánh. | |
| - Hàng xuất: 3 giờ trước giờ dự định cất cánh của chuyến bay. | |
| Giá lưu kho | |
| Giá tối thiểu | VĐHK/Ngày/lần | 240,000 | |
| | | | 3 ngày đầu | Kg/ngày | 1,410 | |
| Từ ngày thứ 4 trở đi | Kg/ngày | 2,710 | |
| 5 | Hàng khó bảo quản | SVUN | Miễn lưu kho | | | |
| - Hàng nhập: 3 ngày đầu tiên kể từ ngày chuyến bay hạ cánh | |
| - Hàng xuất: 3 ngày (ngày tiếp nhận hàng, ngày liền kề trước ngày chuyến bay dự định cất cánh và ngày chuyến bay dự định cất cánh). | |
| Giá lưu kho | |
| Giá tối thiểu | VĐHK/lần | 185,000 | |
| 3 ngày đầu | Kg/ngày | 850 | |
| Từ ngày thứ 4 đến hết ngày thứ 8 | Kg/ngày | 1,650 | |
| Từ ngày thứ 9 trở đi | Kg/ngày | 1,800 | |
| 6 | Hàng nguy hiểm ngoại trừ vũ khí, chất nổ | SDGR | Miễn lưu kho | | | |
| - Hàng nhập: 3 giờ đầu tiền kể từ khi chuyến bay hạ cánh. | |
| - Hàng xuất: 3 giờ trước giờ dự định cất cánh của chuyến bay. | |
| Giá lưu kho | |
| Giá tối thiểu | VĐHK/Ngày/lần | 140,000 | |
| 3 ngày đầu | Kg/ngày | 2,300 | |
| Từ ngày thứ 4 trở đi | Kg/ngày | 4,300 | |
| 7 | Hàng vũ khí, chất nổ | SDGW | Miễn lưu kho | | | |
| - Hàng nhập: 3 giờ đầu tiên kể từ khi chuyến bay hạ cánh. | |
| - Hàng xuất: 3 giờ trước giờ dự định cất cánh của chuyến bay. | |
| Giá lưu kho | |
| Giá tối thiểu | VĐHK/Ngày/lần | 300,000 | |
| 3 ngày đầu | Kg/ngày | 5,000 | |
| Từ ngày thứ 4 trở đi | Kg/ngày | 9,500 | |
| 8 | Hàng đã làm thủ tục nhưng chưa xuất kho (áp dụng cho hàng nhập) | | Thời gian tính lưu kho được xác định liên tục không ngắt quãng từ khi chuyến bay hạ cánh đến khi khách lấy hàng lần cuối cùng. | Tính lưu kho cho cả lô hàng theo đúng loại hình lưu kho áp dụng | |
| 9 | Lưu kho hàng gửi lại | | - Tính tiền lưu kho từ thời điểm hàng được gửi vào kho cho đến khi xuất hàng khỏi kho. | |
| |
| - Tính lưu kho trên cơ sở trọng lượng thực tế được gửi lại (nếu khách hàng gửi hàng lại kho) hoặc trên cơ sở trọng lượng được ghi nhận từ khi phát hiện (trong trường hợp khách để lại hàng) | |
| - Áp dụng giá tối thiểu và đơn giá của các loại hình lưu kho tương ứng với mức giá cao nhất. | |
| 10 | Hàng đã nhập về kho, sau đó gửi đi theo yêu cầu của hãng vận chuyển (áp dụng cho hàng nhập) | | Thời gian xác định tính lưu kho: Từ khi máy bay chở lô hàng hạ cánh đến khi máy bay chở lô hàng cất cánh (không áp dụng thời gian miễn trừ). | Tính lưu kho cho cả lô hàng theo đúng loại hình lưu kho áp dụng. | |
| 11 | Hàng chuyển tiếp | | Thời gian xác định cho việc tính lưu kho: Từ khi máy bay chở lô hàng hạ cánh đến khi máy bay chở lô hàng cất cánh (không áp dụng thời gian miễn trừ). | Tính lưu kho cho cả lô hàng theo đúng loại hình lưu kho áp dụng. | |
| 12 | Hàng xuất được tiếp nhận tại kho hàng không kéo dài | | Thời gian xác định cho việc tính lưu kho: Từ khi hàng nhập vào kho hàng không kéo dài đến khi máy bay chở hàng thật sự cất cánh. | Tính lưu kho cho cả lô hàng theo đúng loại hình lưu kho áp dụng. | |
| |
| 13 | Hàng về nhiều lần (Part Shipment) | | Miễn lưu kho | Tính lưu kho trên nguyên tắc: Cộng dồn tổng tiền lưu kho các phần của lô hàng. | |
| Căn cứ vào yêu cầu loại hình lưu kho, áp dụng nguyên tắc miễn lưu kho tương ứng với loại hình lưu kho cho từng phần của lô hàng. | |
| Giá lưu kho | |
| Căn cứ vào yêu cầu loại hình lưu kho, áp dụng nguyên tắc tính lưu kho tương ứng với loại hình lưu kho cho từng phần của lô hàng. | |
| Các mức giá niêm yết trên chưa bao gồm VAT và lệ phí theo quy định hiện hành của nhà nước. | |
| | | | | | | | | | |